أم
mẹ
أب
ba/bố
أولياء أمور
cha mẹ/phụ huynh
بنت
gái
ولد
trai
أخت
chị gái/em gái
اخ
anh trai/em trai
توأم
sinh đôi
إبنة
con gái
إبن
con trai
أشقاء
anh chị em
جدة
bà
جد
ông
أجداد
ông bà
إبنه الأخت/ الأخ
cháu gái
إبن الأخت/ الأخ
cháu trai
عمة/خالة
cô/dì/mự
عم/خال
cậu/chú/bác
قريب
họ hàng
إبن العم/ إبن الخال
cháu
زوجة
vợ
زوج
chồng
عروس
cô dâu
أخت الزوج/ الزوجة
chị dâu/em dâu
اخ الزوج/ الزوجة
anh rể/em rể
-
عائلة
Gia đình
-
هل تعيش مع عائلتك؟
Bạn có sống cùng gia đình không?
-
تعم, أعيش مع والداي و اخي
Vâng, tôi sống cùng bố mẹ và em trai/anh trai.
-
كم حجم عائلتك؟
Gia đình bạn có đông người không?
-
لدي زوجة و ثلاثة أولاد
Có vợ tôi và 3 đứa con.
-
كم يبلغ عمر جدتك؟
Bà của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
-
هي 85 عام و لكنها بصحة جيدة
Bà tôi năm nay 85 tuổi rồi nhưng vẫn khỏe mạnh lắm.
-
هل تعمل أختك في وظيفة حكومية؟
Có phải chị gái/em gái bạn làm việc cho Chính phủ không?
-
نعم كذلك, هي تعمل كمترجمة في مكتب الهجرة
Đúng vậy. Chị ấy/em ấy được tuyển vào vị trí biên dịch viên cho Phòng Nhập cảnh.