سەرۆک
Tổng thống
پەرلەمان
Quốc hội
وەزارەت
Bộ
بریکار
Thứ
زۆرینە
phần đông/đa số
کەمینە
phần ít/thiểu số
دژایەتی
đối lập
ئەنجوومەن
hội đồng
باڵیۆزخانە
Đại sứ quán
بریکری
cơ quan
نووسینگە
văn phòng
هەڵبژاردن
bầu cử
ڕێگەپێدان
người có thẩm quyền
دامەزراوە
tổ chức
ڕێکخراو
hiệp hội
ئەنجوومەنی شار
hội đồng thành phố
سیاسەت
chính trị
هێز
quyền lực
بەڕێوەبەری
hành chính
دەستوور
quy tắc
یاسا
luật
ویلایەت
nước
یەکڕیزی
Công đoàn/Liên hiệp
ڕێکخستن
quy định
سەرپەرشتیاری
-
حیزب
Đảng
سوپا
quân đội
ئاسایش
an ninh
ڕێبەری
hướng dẫn
کۆمەڵە
-
-
حکومەت
Chính phủ
-
ئایا تۆ فەرمانبەری حکومەتیت؟
Bạn có làm việc cho Chính phủ không?
-
بەڵێ، من فەرمانبری حکومەتم
Vâng, tôi được Chính phủ tuyển vào làm việc.
-
چ جۆرە خزمەتگوزارییەک شارەکەی تؤ پێشکەشی دەکات؟
Thành phố nơi bạn ở cung cấp dịch vụ gì?
-
هەموو خزمەتگوزاریەکانی شارەکە ئەتوانی لەسەر پێگەی ڕەسمی بدۆزیتەوە
Tất cả dịch vụ mà thành phố
-
ئایا دەزانیت خزمەتگوزاریەکانی باڵیۆزخانە لە کوێیە؟
Bạn có biết dịch vụ của Đại sứ quán ở đâu không?
-
ژمارەکەیانت پێدەدەم دەتوانی پەیوەندیان پیوەبکەیت
Tôi sẽ đưa cho bạn số điện thoại để liên lạc với họ.
-
کەی هەڵبژاردنی داهاتوو لە وڵاتەکەی تۆدا ئەجام دەدریت؟
Kỳ bầu cử tiếp theo ở nước bạn sẽ tổ chức vào khi nào?
-
بەهاری داهاتوو ئەنجام دەدرێت
Họ sẽ tổ chức vào đầu năm sau.