Tiếng Việt

عربى

Chính phủ - حكومة

Citizens rely on a good management structure promised by leaders

Tổng thống

رئيس

Quốc hội

برلمان

Bộ

وزارة

Thứ

نائب

phần đông/đa số

الغالبية

phần ít/thiểu số

الأقلية

đối lập

معارضة

hội đồng

مجلس

Đại sứ quán

سفارة

cơ quan

وكالة

văn phòng

مكتب

bầu cử

أنتخابات

người có thẩm quyền

سلطات

tổ chức

منظمات

hiệp hội

رابطة

hội đồng thành phố

مجلس المدينة

chính trị

سياسات

quyền lực

سلطة

hành chính

إدارة

quy tắc

حكم

luật

قانون

nước

ولاية

Công đoàn/Liên hiệp

إتحاد

quy định

لائحة

supervision

إشراف

Đảng

حزب

quân đội

جيش

an ninh

حماية

hướng dẫn

إرشاد

foundation

مؤسسة

  1. Chính phủ

    الحكومة

  2. Bạn có làm việc cho Chính phủ không?

    هل تعمل لصالح الحكومة؟

  3. Vâng, tôi được Chính phủ tuyển vào làm việc.

    نعم, أنا موظف في الحكومة

  4. Thành phố nơi bạn ở cung cấp dịch vụ gì?

    ما نوع الخدمات التي تقدمها مدينتك؟

  5. Tất cả dịch vụ mà thành phố

    جميع الخدمات التي تقدمها المدينه موجودة على الموقع الرسمي

  6. Bạn có biết dịch vụ của Đại sứ quán ở đâu không?

    هل تعلم إين يمكنني العثور على خدمات السفارة؟

  7. Tôi sẽ đưa cho bạn số điện thoại để liên lạc với họ.

    سوف أعطيك رقم التليفون لتتمكن من التواصل معهم

  8. Kỳ bầu cử tiếp theo ở nước bạn sẽ tổ chức vào khi nào?

    متى سوف تقام الإنتخابات القادمة في بلدك؟

  9. Họ sẽ tổ chức vào đầu năm sau.

    سور تقام في الريبع القادم