nghệ sỹ

ศิลปิน

thợ xây

ผู้รับเหมา

thợ xây

คนงานก่อสร้าง

nha sĩ

ทันตแพทย์

kỹ sư

วิศวกร

bảo vệ

ยามรักษาความปลอดภัย

thợ làm tóc

ช่างทำผม

người phiên dịch

ล่าม

nhà báo

นักหนังสือพิมพ์

thẩm phán

ผู้พิพากษา

luật sư

ทนายความ

quản lý

ผู้จัดการ

phi công

นักบิน

thợ sửa điện nước

ช่างประปา

chính trị gia

นักการเมือง

phóng viên

นักข่าว

đại diện

ผู้แทน

nhà nghiên cứu

นักวิจัย

nhà khoa học

นักวิทยาศาสตร์

người bán hàng

นักขาย

tiếp viên hàng không (nữ)

พนักงานต้อนรับบนสายการบิน

tài xế taxi

พนักงานขับรถ

cứu hộ động vật

สัตว์แพทย์

tác giả

นักเขียน

lao động trẻ

นักสังคมสงเคราะห์

  1. Nghề nghiệp

    วิชาชีพ

  2. Nghề nghiệp của bạn là gì?

    คุณทำงานสายอาชีพอะไร?

  3. Tôi là thợ xây.

    ผม/ดิฉันเป็นคนงานก่อสร้าง

  4. Bạn có nghĩ đến việc thay đổi nghề nghiệp không?

    คุณมีความคิดที่จะเปลี่ยนสายอาชีพไหม?

  5. Đó là ý hay nhưng mùa hè tới tôi vẫn sẽ làm công việc này.

    ก็เป็นความคิดที่ดีนะ แต่ยังไงผม/ดิฉันก็ต้องทำงานนี้ไว้ช่วงหน้าร้อน

  6. Bạn muốn làm nghề gì?

    คุณมีความสนใจที่จะทำงานประเภทใด?

  7. Tôi muốn trở thành kỹ sư xây dựng.

    ผม/ดิฉันอยากจะเป็นวิศวกรก่อสร้าง


Quảng cáo