Mời vào/Xin chào

Willkommen

ngôn ngữ

Sprache

người nước ngoài

Ausländer

khách du lịch

Tourist

học sinh/sinh viên

Student

người lao động

Arbeiter

mọi người

Menschen

lý do

Grund

bạn bè

Freund

bạn gái

(feste) Freundin

bạn trai

(fester) Freund

chuyển (đi)

bewegen

thành phố

Stadt

vùng miền

Region

đất nước

Land

chứng chỉ

Zertifikat

bắt đầu

Anfang

văn hóa

Kultur

tôn giáo

Religion

truyền thống

Tradition

Chào hỏi

Grüßung

Xin chào

Hallo

Xin chào/Chào buổi sáng

Guten Morgen

Xin chào/Chào buổi chiều

Guten Nachmittag

Xin chào/Chào buổi tối

Guten Abend

Chúc ngủ ngon

Gute Nacht

Tạm biệt

Auf Wiedersehen

Chúc may mắn

Viel Glück

Chúc sức khỏe

Prost

Chúc mừng

Gratulation

Chúc mừng sinh nhật

Alles Gute zum Geburstag

Chúc mừng Giáng sinh

Frohe Weihnachten

Chúc mừng năm mới

Frohes neues Jahr

Chúc sức khỏe

Gesundheit

Hẹn gặp lại

Bis dann

Nhập cư

Einwanderer

tài liệu

Dokument

thẻ tạm trú

Aufenthaltstitel

tạm trú

vorläufig

thường trú

dauerhaft

khoảng thời gian

Dauer

người lớn

Erwachsener

tích hợp

Einbindung

món ăn

Kurs

cộng đồng

Gemeinschaft

  1. Mời vào

    Willkommen

  2. Xin chào, bạn khỏe không?

    Hallo, wie geht's dir?

  3. Mình khỏe, cám ơn.

    Ich bin ok, danke dir.

  4. Bạn tên là gì = Mình là John.

    Wie heißt du? = Mein Name ist Johannes.

  5. Bạn bao nhiêu tuổi rồi = Mình 25 tuổi.

    Wie alt bist du? = Ich bin 25 Jahre alt.

  6. Đây là lần đầu tiên bạn đến Phần Lan hả? = Ừ, đúng rồi.

    Sind Sie zum ersten Mal in Finnland? = Ja ist es.

  7. Rất vui được gặp John. Hẹn gặp lại.

    Es war schön, dich John kennen zu lernen. Bis bald.

  8. Chào hỏi

    Grüßung

  9. Chào ông/bà. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà không?

    Guten Tag, Herr/Frau. Wie kann ich dir helfen?

  10. Xin chào, tôi muốn đi đến trung tâm thành phố.

    Guten Tag, ich möchte den Weg in die Innenstadt finden.

  11. Xin chào, bữa sáng hôm nay có gì vậy?

    Guten Morgen, was isst du heute zum Frühstück?

  12. Hôm nay chúng tôi có salad, thịt bò, cá và đồ chay. Bao gồm cả cà phê và trà. Chúc quý khách ăn sáng ngon miệng.

    Heute gibt es Salat, Rindfleisch, Fisch und vegetarisches Essen. Kaffee und Tee sind ebenfalls inklusive. Genieße dein Frühstück.

  13. Nhập cư

    Einwanderer

  14. Bạn đến từ đâu?

    Wo kommen Sie her?

  15. Tôi sinh ra ở Paris và đến đây cùng với gia đình.

    Ich wurde in Paris geboren und bin mit meiner Familie hierher gezogen.

  16. Lý do chính bạn chuyển đến đây là gì?

    Was war Ihr Hauptgrund hierher zu ziehen?

  17. Trước đây tôi làm việc tại công ty xây dựng, hiện tại tôi đang đi học.

    Ich habe früher in einer Baufirma gearbeitet, aber jetzt bin ich Student.


Quảng cáo