món cơ bản

Grunnleggende mat

bánh mì

brød

đường

sukker

muối

salt

dầu

olje

gạo

ris

phô mai

ost

sô-cô-la

sjokolade

kem

iskrem

trứng

egg

súp/canh

suppe

Đồ uống

Drikker

nước lọc

vann

trà

te

cà phê

kaffe

nước ép

juice

sữa

melk

sữa chua

yoghurt

nước có ga

brus

rượu

alkohol

bia

øl

rượu vang

vin

Trái cây

Frukt

táo

eple

pære

đào

fersken

nho

drue

kiwi

kiwi

cherry/anh đào

kirsebær

dâu

jordbær

việt quất

blåbær

mâm xôi

bringebær

dưa hấu

vannmelon

Rau quả

Grønnsaker

khoai tây

potet

cà chua

tomat

dưa chuột

agurk

hành

løk

tỏi

hvitløk

đậu

bønne

đậu Hà Lan

ert

súp lơ xanh

brokkoli

tiêu

pepper

cà rốt

gulrot

Thịt

Kjøtt

thịt bò

biffkjøtt

thịt heo

grise kjøtt

thịt dê

geitekjøtt

thịt gà

kylling

fisk

thịt nai

reinkjøtt

thịt cừu

lammekjøtt

sốt

pølse

thịt bằm

kjøttdeig

bít tết

biff

  1. Món cơ bản

    Grunnleggende mat

  2. Bạn có biết siêu thị nào gần đây không?

    Kjenner du noe supermarked i nærheten?

  3. Có một siêu thị ngay cạnh ga tàu lửa.

    Det er et supermarked ved siden av jernbanestasjonen.

  4. Tôi có thể tìm thấy giá cả ở trên website không?

    Kan jeg også finne prisene på nettstedet ditt?

  5. Thường chúng tôi chỉ công khai các ưu đãi đặc biệt trên website.

    Vanligvis publiserer vi bare spesialtilbud på nettstedet vårt.

  6. Đồ uống

    Drikker

  7. Có ưu đãi gì đặc biệt trong tuần này không?

    Har du noe spesialtilbud denne uken?

  8. Có ưu đãi đặc biệt đối với trái cây, chỉ trong hôm nay.

    Bare i dag er frukt på spesialtilbud.

  9. giá của một kg khoai tây là bao nhiêu?

    Hvor mye koster det kg kg poteter?

  10. Hôm nay chúng tôi khuyến mãi chỉ 1 euro cho 1 kg.

    I dag har vi et tilbud, 1 euro per kilo.

  11. Trái cây

    Frukt

  12. Bạn có biết hàng thịt bò ở đâu không?

    Kan du hjelpe meg med å finne biff?

  13. Đi thẳng tới đường số 10 sau đó rẽ phải.

    Gå rett til rad nr. 10 og deretter til høyre.

  14. Tôi cần mua cá để nấu bữa tối thì đến đâu nhỉ?

    Jeg trenger å kjøpe fisk til middag, hvor kan jeg få tak i noe?

  15. Bạn có thể tìm cá ngon ở hàng cá trong siêu thị.

    Du kan finne god fisk på fiskedisken i supermarkedet.

  16. Rau quả

    Grønnsaker

  17. Ở đây có bán thực phẩm và hàng hóa không?

    Selger du kjæledyrmat og produkter?

  18. Hàng thịt ở tầng thứ 2.

    Dyreavdelingen ligger i andre etasje.

  19. Trung tâm mua sắm gần nhất ở đâu?

    Hvor er nærmeste kjøpesenter?

  20. Chỗ gần nhất cách đây vài kilomet.

    Den nærmeste er noen få kilometer unna.

  21. Thịt

    Kjøtt

  22. Bạn có bán thịt bò không?

    Selger du biffkjøtt?

  23. Vâng, có chứ. Chúng tôi có khuyến mãi đặc biệt vào hôm nay

    Ja det gjør vi. Vi har et spesialtilbud i dag.

  24. Hôm nay bạn đóng cửa lúc mấy giờ?

    Når stenger du i dag?

  25. Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 6 giờ tối hàng ngày.

    Vi har åpent hver dag fra 08.00 til 18.00.

Quảng cáo