mũ bảo hộ
koofiyad
búa
Dubbe
đinh
musbaar
xẻng
majarafad
tấm ván
loox
gỗ
alwaax
cưa
miishaar
ống tube
tuubo
sắt
feero
thước lỗ ban
cabir
dây, sợi bằng kim loại (thép, sắt)
silig
mái nhà
saqafka
ban công
balakoonka
tường
darbi
mặt tiền (thường dùng cho tòa nhà hoặc công trình nào đó)
wajahad
sơn
rinjiyeyn
con lăn sơn
rijeyeye
vữa
malaas
dụng cụ làm mộc
fuundi
nâng cấp, cải tiến
dib u habaynta
phá dỡ
dumin
nhà thầu thứ cấp/nhà thầu phụ
qandaraasle
nhà thầu chính
sayid
bê tông
la taaban karo
cát
bacaad
thang máy
wiishka
xe rùa
gaari-gacanka
máy khoan
dube koronto kushaqeeyo
giàn giáo
iskorsaaran
cái thang
sallaan
cần cẩu
wiish
xe ủi, máy ủi
cagaf cagaf
xe tải
gaari xamuul ah
nhiệt
kululaynta
điện
koronto
dụng cụ xây dựng
qalabka shaqada
-
Xây dựng
Dhismaha
-
Quy tắc cơ bản trong ngành xây dựng là gì?
Maxay yihiin sharciyada aasaasiga ah ee goobta dhismaha?
-
Đó là bắt buộc phải đội nón bảo hộ và mặc giày công trường.
Xirashada koofiyadda iyo kabaha badbaadada waa qasab.
-
Giờ tôi phải làm gì?
Maxaan sameeyaa hadda?
-
Tiếp theo bạn sẽ làm việc từ phía mặt tiền.
Marka xigta waxaad ku shaqeyn doontaa wajahada.
-
Bạn đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng chưa?
Ma leedahay khibrad shaqo oo ku saabsan dhismaha?
-
Tôi đã có hai năm làm việc tại công ty tư nhân.
Waxaan laba sano ka shaqeynayay shirkad gaar loo leeyahay.
-
Sau khi hoàn thành công việc này tôi có thể về nhà không?
Guriga ma aadi karaa kadib markaan dhammeeyo howshan?
-
Bạn cần kiểm tra lại dụng cụ xây dựng trước khi ra về.
Waxaad ubaahantahay inaad hubiso aaladaha shaqada intaadan bixin.
-
Bạn nghĩ sao về điều kiện của tòa nhà này?
Sideed u aragtaa xaaladda dhismahaan?
-
Tòa nhà này cần phá dỡ toàn bộ, nhưng chúng ta vẫn phải tính toán rủi ro.
Dhismahan wuxuu u baahan yahay dhamaan in la dumiyo laakiin weli waa inaan qiimeyno halista.