Tiếng Việt

Deutsch

doanh nghiệp

Unternehmen

thương mại

tauschen

hợp đồng

Vertrag

kế hoạch kinh doanh

Unternehmensplan

mã doanh nghiệp

Geschäfts ID

danh thiếp

Visitenkarte

giá

Preisgestaltung

hóa đơn

Rechnung

tỷ lệ

Rate

tiền mặt

Bargeld

biên lai

Kassenbon

ghi sổ

Buchhalter

lương

Einkommen

sales

Verkaufs

doanh thu

Umsatz

phiếu lương

Lohnzettel

dịch vụ khách hàng

Kundendienst

trình bày

Presentation

lợi ích

profitieren

năng suất

Kapazität

sự tăng trưởng

Wachstum

khoản nợ

Kredit

cố vấn

Berater

hội thảo

Seminar

thư ký

Sekretär/Sekretärin

chuyển đổi

Überweisung

đảm bảo

Garantie

tiền gửi

Kaution

cuộc họp

Treffen

báo cáo tài chính

Jahresabschluss

  1. Kinh doanh

    Geschäft

  2. Bạn có biết đăng ký kinh doanh mới không?

    Wissen Sie, wie man ein neues Unternehmen anmeldet?

  3. Vâng, dễ nhất là đăng ký trực tuyến trên website chính thức.

    Ja, der einfachste Weg ist, dies online auf der offiziellen Website zu tun.

  4. Bạn có kế hoạch kinh doanh chưa?

    Haben Sie einen Businessplan?

  5. Vâng, có chứ. Chúng tôi đã làm việc cùng với cộng sự để có kế hoạch kinh doanh.

    Ja, ich will. Wir haben zusammen mit meinem Partner daran gearbeitet.

  6. Giá trị của doanh nghiệp bạn là gì?

    Was ist der Wert Ihres Unternehmens?

  7. Doanh nghiệp của tôi có tiềm năng phát triển tốt.

    Mein Geschäft hat ein großes Wachstumspotenzial.

  8. Bạn có đang làm cho công ty start-up không?

    Sie arbeiten für ein Startup-Unternehmen?

  9. Vâng, hiện tại chúng tôi đang phát triển mảng game số hóa mới.

    Ja, derzeit entwickeln wir ein neues digitales Spiel.

  10. Năm nay hội thảo sẽ được tổ chức khi nào?

    Wann findet das Seminar dieses Jahr statt?

  11. Hội thảo sẽ được tổ chức vào ngày 4-6/4.

    Es findet am 4., 5. und 6. April statt.